Đọc nhanh: 海洋权 (hải dương quyền). Ý nghĩa là: quyền về lãnh hải.
海洋权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền về lãnh hải
沿海国家对距离海岸线一定宽度的海域及其资源的所有权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋权
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
洋›
海›