Đọc nhanh: 发电 (phát điện). Ý nghĩa là: phát điện, đánh điện báo; đánh điện tín. Ví dụ : - 水力发电 thuỷ điện. - 原子能发电 năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
发电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát điện
发出电力
- 水力发电
- thuỷ điện
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
✪ 2. đánh điện báo; đánh điện tín
打电报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
- 发出 通电
- phát đi bức điện thông báo
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
电›