Đọc nhanh: 海况 (hải huống). Ý nghĩa là: tình hình biển, tốc độ gió (trên biển).
海况 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình biển
指海区的温度、海水成分、浮游生物组成等情况
✪ 2. tốc độ gió (trên biển)
指海面在风的作用下波动的情况,根据波浪的大小有无,分为0-9共10级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海况
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
海›