Đọc nhanh: 浮财 (phù tài). Ý nghĩa là: của nổi.
浮财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của nổi
指金钱、首饰、粮食、衣服、什物等动产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮财
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
财›