Đọc nhanh: 时间测定学 (thì gian trắc định học). Ý nghĩa là: phép đo thời gian.
时间测定学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép đo thời gian
chronometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间测定学
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
定›
时›
测›
间›