Đọc nhanh: 浅礁 (thiển tiêu). Ý nghĩa là: rạn san hô cạn, bãi cạn.
浅礁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rạn san hô cạn
shallow reef
✪ 2. bãi cạn
shoal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅礁
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 他 踩 进 了 一个 浅浅 水洼
- Anh ấy bước vào một vũng nước nông.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 代沟 在 他们 之间 变浅 了
- Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
礁›