Đọc nhanh: 烦劳 (phiền lao). Ý nghĩa là: làm phiền; quấy rầy; nhờ; phiền. Ví dụ : - 烦劳您顺便给我们捎个信儿去。 phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
烦劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền; quấy rầy; nhờ; phiền
敬辞,表示请托
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
烦›