烦劳 fánláo
volume volume

Từ hán việt: 【phiền lao】

Đọc nhanh: 烦劳 (phiền lao). Ý nghĩa là: làm phiền; quấy rầy; nhờ; phiền. Ví dụ : - 烦劳您顺便给我们捎个信儿去。 phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

Ý Nghĩa của "烦劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm phiền; quấy rầy; nhờ; phiền

敬辞,表示请托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烦劳 fánláo nín 顺便 shùnbiàn gěi 我们 wǒmen 捎个 shāogè 信儿 xìnér

    - phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦劳

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • volume volume

    - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • volume volume

    - 劳烦 láofán nín sòng 一程 yīchéng

    - Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.

  • volume volume

    - 劳烦 láofán nín zǒu 一趟 yītàng

    - làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 这些 zhèxiē shì 烦心 fánxīn

    - Đừng lo lắng về những chuyện này.

  • volume volume

    - 烦劳 fánláo nín 顺便 shùnbiàn gěi 我们 wǒmen 捎个 shāogè 信儿 xìnér

    - phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao