Đọc nhanh: 苦活儿 (khổ hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc nặng nhọc; công việc cực nhọc; công việc đổ mồ hôi sôi nước mắt.
苦活儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nặng nhọc; công việc cực nhọc; công việc đổ mồ hôi sôi nước mắt
劳苦而报酬少的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦活儿
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›
苦›