活泛 huófan
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt phiếm】

Đọc nhanh: 活泛 (hoạt phiếm). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi, dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả. Ví dụ : - 心眼活泛。 thông minh lanh lợi. - 脑筋不活泛。 không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.. - 钱你先用着等手头活泛了再还我。 anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

Ý Nghĩa của "活泛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活泛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi

能随机应变;灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心眼 xīnyǎn 活泛 huófan

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - 脑筋 nǎojīn 活泛 huófan

    - không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.

✪ 2. dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả

指经济宽裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 先用 xiānyòng zhe děng 手头 shǒutóu 活泛 huófan le zài hái

    - anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泛

  • volume volume

    - 心眼 xīnyǎn 活泛 huófan

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • volume volume

    - 脑筋 nǎojīn 活泛 huófan

    - không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 不要 búyào 执著 zhízhuó 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì

    - Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.

  • volume volume

    - qián 先用 xiānyòng zhe děng 手头 shǒutóu 活泛 huófan le zài hái

    - anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao