Đọc nhanh: 活泛 (hoạt phiếm). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi, dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả. Ví dụ : - 心眼活泛。 thông minh lanh lợi. - 脑筋不活泛。 không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.. - 钱你先用着,等手头活泛了再还我。 anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
活泛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt; nhanh nhẹn; lanh lẹ; hoạt bát; linh lợi; lanh lợi
能随机应变;灵活
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
✪ 2. dư dật; dư; khá giả; kinh tế khá giả
指经济宽裕
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泛
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
活›