Đọc nhanh: 活钱儿 (hoạt tiền nhi). Ý nghĩa là: tiền mặt, thu nhập thêm; bổng. Ví dụ : - 他节假日外出打工,挣些活钱儿。 ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.. - 把鸡蛋卖了,换几个活钱儿使。 đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.. - 他每月除工资外,还有些活钱儿。 ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
活钱儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mặt
指现钱
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
✪ 2. thu nhập thêm; bổng
指工资外的收入
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活钱儿
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›
钱›