Đọc nhanh: 活期资金 (hoạt kì tư kim). Ý nghĩa là: tiền theo cuộc gọi, số tiền đầu tư có thể được quy ra tiền mặt.
活期资金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền theo cuộc gọi
funds on call
✪ 2. số tiền đầu tư có thể được quy ra tiền mặt
invested sum that can be cashed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期资金
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 他 需要 资金
- Anh ấy cần vốn.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
活›
资›
金›