Đọc nhanh: 死活不顾 (tử hoạt bất cố). Ý nghĩa là: bất chấp sống chết (thành ngữ).
死活不顾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất chấp sống chết (thành ngữ)
regardless of life or death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死活不顾
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
死›
活›
顾›