Đọc nhanh: 打活 (đả hoạt). Ý nghĩa là: làm công; làm thuê; làm mướn. Ví dụ : - 他揍了你我毫不同情——是你先打他的,你挨打活该。 Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
打活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công; làm thuê; làm mướn
为别人帮工干活
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打活
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 我 不会 打 活套 儿
- Tôi không biết thắt thòng lọng.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 我 今天 打灭 活疫苗 了
- Hôm nay tôi đã tiêm vacxin Verocell của Trung Quốc rồi.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
活›