Đọc nhanh: 活版 (hoạt bản). Ý nghĩa là: bản in chữ rời; bản in sắp chữ. Ví dụ : - 活版印刷术。 kỹ thuật in sắp chữ rời.
活版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản in chữ rời; bản in sắp chữ
活字版
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活版
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
版›