Đọc nhanh: 洪水预报 (hồng thuỷ dự báo). Ý nghĩa là: Dự báo nước lũ.
洪水预报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự báo nước lũ
根据前期和现时的水文、气象等信息,揭示和预测洪水的发生及其变化过程的应用科学技术。它是防洪非工程措施的重要内容之一,直接为防汛抢险、水资源合理利用与保护、水利工程建设和调度运用管理,及工农业的安全生产服务。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水预报
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 依 天气预报 , 今天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 你 看 天气预报 了 吗 ?
- Bạn đã xem dự báo thời tiết chưa?
- 他们 正在 预报 明天 的 天气
- Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
水›
洪›
预›