Đọc nhanh: 洪武 (hồng vũ). Ý nghĩa là: Hồng Vũ (niên hiệu vua Thái tổ thời Minh ở Trung Quốc, 1368-1398.). Ví dụ : - 明朝洪武年间。 trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
洪武 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồng Vũ (niên hiệu vua Thái tổ thời Minh ở Trung Quốc, 1368-1398.)
明太祖 (朱元璋) 年号 (公元1368-1398)
- 明朝 洪武 年间
- trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 明朝 洪武 年间
- trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
洪›