Đọc nhanh: 洪水流量 (hồng thuỷ lưu lượng). Ý nghĩa là: Lưu lượng nước lũ.
洪水流量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu lượng nước lũ
洪水流量泛指汛期洪水的流量。其中,可以分为平均流量和瞬时流量,强降雨短时平均流量可以更好的体现洪水的大小。汛期时洪水的流量开始逐渐增加,经过洪峰流量后又逐渐减少。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水流量
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
洪›
流›
量›