Đọc nhanh: 三自爱国教会 (tam tự ái quốc giáo hội). Ý nghĩa là: Phong trào Yêu nước Ba Tự, nhà thờ Tin lành do chính phủ CHND Trung Hoa công nhận từ năm 1949.
三自爱国教会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào Yêu nước Ba Tự, nhà thờ Tin lành do chính phủ CHND Trung Hoa công nhận từ năm 1949
Three-Self Patriotic Movement, PRC government-sanctioned Protestant church from 1949
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三自爱国教会
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 虽然 没有 人教 他 , 他 摸索 了 一段时间 , 竟自 学会 了
- tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
会›
国›
教›
爱›
自›