Đọc nhanh: O不OK (bất). Ý nghĩa là: Có được hay không? Có giỏi; đẹp hay không?.
O不OK khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có được hay không? Có giỏi; đẹp hay không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến O不OK
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 开 撕 是 不好 的 行为 , 他会 伤害 ge ren sheng huo
- Bóc phốt là một hành vi không tốt, nó sẽ làm ảnh hưởng đến đuwoif sống cá nhân của người khác
- n kh ng c a ng i ta
- 白吃别人的东西。
- l m ng i ta kh x
- 叫人为难
- anh ta c nhi u s ng ki n
- 他板眼多。
- kh ng c n hi p ng i ta
- 不兴欺负人。
- Anh y ng l keo ki t c i g c ng kh ng mu n chia s
- Nǐ zhème xiǎoqì, zhēn shì gè xiǎoqì guǐ!
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›