Đọc nhanh: 吹冷风 (xuy lãnh phong). Ý nghĩa là: nói mát; châm chọc.
吹冷风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói mát; châm chọc
比喻散布冷言冷语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹冷风
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 吹冷风
- thổi gió lạnh.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
吹›
风›