Đọc nhanh: 下马威 (hạ mã uy). Ý nghĩa là: ra oai phủ đầu; tác oai tác phúc; cho biết tay; áp đảo tinh thần (vốn chỉ quan lại thời xưa vừa đến nhận chức một chỗ nào đó, liền tỏ ra uy quyền của mình đối với thuộc hạ, sau này cũng chỉ việc ra oai ngay lúc đầu đối với đối phương). Ví dụ : - 要给大家一个下马威。 Phải lập uy với mọi người.
下马威 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra oai phủ đầu; tác oai tác phúc; cho biết tay; áp đảo tinh thần (vốn chỉ quan lại thời xưa vừa đến nhận chức một chỗ nào đó, liền tỏ ra uy quyền của mình đối với thuộc hạ, sau này cũng chỉ việc ra oai ngay lúc đầu đối với đối phương)
原来指官吏 初到任时对下属显示的威风,后泛指一开头就向对方显示的威力
- 要 给 大家 一个 下马威
- Phải lập uy với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马威
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 要 给 大家 一个 下马威
- Phải lập uy với mọi người.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
威›
马›