Đọc nhanh: 泰斗 (thái đẩu). Ý nghĩa là: ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng, thái đẩu. Ví dụ : - 京剧泰斗 ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch. - 他算得上音乐界的泰斗 anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
泰斗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng
泰山北斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
✪ 2. thái đẩu
比喻德高望重或有卓越成就而为众人所敬仰的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰斗
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
泰›