Đọc nhanh: 注塑加工 (chú tố gia công). Ý nghĩa là: Gia công ép nhựa.
注塑加工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia công ép nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注塑加工
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 在 工作 中要 多加 注意
- Trong công việc cần phải chú ý hơn.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
塑›
工›
注›