Đọc nhanh: 注塑 (chú tố). Ý nghĩa là: ép nhựa. Ví dụ : - 每周召开一次注塑部出产例会,不断总结工作中的题目,提出改善。 Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
注塑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép nhựa
将熔化状态的塑料原料压注到模具内成型
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注塑
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
注›