Đọc nhanh: 泥盆纪 (nê bồn kỷ). Ý nghĩa là: kỉ Đê-vôn (kỉ thứ tư đại Cổ Sinh); kỷ Đê-vôn.
泥盆纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỉ Đê-vôn (kỉ thứ tư đại Cổ Sinh); kỷ Đê-vôn
古生代的第四个纪,约延续五千万年,这个时期的初期各处海水退去,积聚厚层沉积物,后期海水又淹没陆地并形成含大量有机物质的沉积物,因此岩石多为砂岩、页岩等动物界 中菊石类开始出现,腕足类和鱼类很发达泥盆纪是由英国的泥盆郡 (Devonshire,今译德文郡) 而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥盆纪
- 上 年纪
- có tuổi.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 一摊 稀泥
- một vũng bùn
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
盆›
纪›