Đọc nhanh: 泥地球场、红土球场 Ý nghĩa là: sân đất nện. Ví dụ : - 他的打法特别适合在泥地球场上进行。 Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.. - 红土球场的比赛需要球员更好的体力和耐力。 Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
泥地球场、红土球场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân đất nện
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥地球场、红土球场
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
地›
场›
泥›
球›
红›