泥泞貌 nínìng mào
volume volume

Từ hán việt: 【nê nính mạo】

Đọc nhanh: 泥泞貌 (nê nính mạo). Ý nghĩa là: chèm nhẹp.

Ý Nghĩa của "泥泞貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泥泞貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chèm nhẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥泞貌

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 泥泞 nínìng

    - sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ài chī de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu chī 几口 jǐkǒu jiù xiǎng

    - Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.

  • volume volume

    - hòu 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - sau cơn mưa đường xá lầy lội.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng , Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Nính , Trữ
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJMN (水十一弓)
    • Bảng mã:U+6CDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao