Đọc nhanh: 泥泞貌 (nê nính mạo). Ý nghĩa là: chèm nhẹp.
泥泞貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chèm nhẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥泞貌
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泞›
泥›
貌›