Đọc nhanh: 胶泥 (giao nê). Ý nghĩa là: bùn; đất sét dính; bùn quánh; bùn dính. Ví dụ : - 精制石灰胶泥精制石灰胶泥,用于在灰泥表层涂抹成膜 Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
胶泥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùn; đất sét dính; bùn quánh; bùn dính
含有水分的黏土,黏性很大
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶泥
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
胶›