Đọc nhanh: 泥浆 (nê tương). Ý nghĩa là: bùn nhão; bùn lầy. Ví dụ : - 用铁锹在泥浆池里搅动。 dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
泥浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùn nhão; bùn lầy
黏土和水混合成的半流体一般指泥土和水混合成的半流体
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥浆
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
浆›