Đọc nhanh: 泥胎 (nê thai). Ý nghĩa là: tượng mộc; tượng đất (chưa tô vẽ).
泥胎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng mộc; tượng đất (chưa tô vẽ)
尚未用金粉 (或金箔)、颜料装饰过的泥塑的偶像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥胎
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
胎›