Đọc nhanh: 泥胎儿 (nê thai nhi). Ý nghĩa là: gốm mộc; phôi gốm (chưa nung), phơ.
泥胎儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gốm mộc; phôi gốm (chưa nung)
没有经过烧制的陶器坯子
✪ 2. phơ
还没有烧制的陶器坯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥胎儿
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
泥›
胎›