Đọc nhanh: 泥塑 (nê tố). Ý nghĩa là: tò te (nặn bằng đất sét).
泥塑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tò te (nặn bằng đất sét)
民间工艺,用黏土捏成各种人物形象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥塑
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
泥›