Đọc nhanh: 泥淖 (nê náo). Ý nghĩa là: vùng lầy; đầm lầy; bãi lầy.
泥淖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng lầy; đầm lầy; bãi lầy
烂泥;泥坑,也用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥淖
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 正 认真 地泥 墙壁
- Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 泥淖
- bùn lầy.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
淖›