Đọc nhanh: 泥疗 (nê liệu). Ý nghĩa là: liệu pháp bùn; cách chữa bệnh bằng bùn; tắm bùn (y học dùng bùn nóng đắp vào nơi cần trị liệu).
泥疗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệu pháp bùn; cách chữa bệnh bằng bùn; tắm bùn (y học dùng bùn nóng đắp vào nơi cần trị liệu)
把泥土加热后敷在局部治疗疾病的方法临床上用的泥土是黏土、泥炭或水底的淤泥泥疗有促进血液循环和新陈代谢的作用,对关节、肌肉和女子性殖器官等慢性炎症有疗效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥疗
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
疗›