Đọc nhanh: 泄恨 (tiết hận). Ý nghĩa là: trút giận.
泄恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút giận
to give vent to anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
泄›