Đọc nhanh: 河东狮子 (hà đông sư tử). Ý nghĩa là: sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ Liễu Thị quá ghen tuông, dữ dằn).
河东狮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ Liễu Thị quá ghen tuông, dữ dằn)
"河东狮吼"这句成语原本源自苏东坡戏笑好友程季常惧内的一首诗程季常自称 龙丘居士,家养着一些歌妓,好谈佛他的妻子河东人柳氏,是个十分厉害又善妒的妇人,程季常对其非 常害怕因此苏东坡诗云:"龙丘居士亦可怜,谈空说有夜不眠,忽闻河东狮子吼,柱杖落手心茫然"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河东狮子
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 吃馆子 ( 到 馆子 里 吃 东西 )
- đi ăn; ăn tiệm; ăn quán
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
子›
河›
狮›