Đọc nhanh: 河防 (hà phòng). Ý nghĩa là: phòng lũ; việc phòng lũ ở Hoàng Hà, phòng ngự Hoàng Hà; bảo vệ Hoàng Hà. Ví dụ : - 河防工程 công trình phòng lũ. - 河防部队 bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.. - 河防主力 chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
河防 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng lũ; việc phòng lũ ở Hoàng Hà
防止河流水患的工作;特指黄河的河防
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
✪ 2. phòng ngự Hoàng Hà; bảo vệ Hoàng Hà
指黄河的军事防御
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河防
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
防›