Đọc nhanh: 狮子 (sư tử). Ý nghĩa là: sư tử. Ví dụ : - 狮子蹲下身,准备猛扑。 Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.. - 狮子逼近它们的猎物。 Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.. - 狮子有时单独猎食。 Sư tử đôi khi đi săn một mình.
狮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư tử
狮的通称
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 狮子 逼近 它们 的 猎物
- Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 故事 中 提到 狮子
- Trong câu chuyện đề cập đến sư tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狮子
✪ 1. Định ngữ (+的) + 狮子
狮子 vai trò trung tâm ngữ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
✪ 2. Động từ + 狮子
hành động liên quan đến sư tử
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 小朋友 喜欢 到 动物园 看 狮子
- Trẻ em thích đi sở thú để xem sư tử.
✪ 3. 狮子 + Động từ
hành động mà sư tử thực hiện hoặc hành động có liên quan đến sư tử
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 狮子 暴吼 一声
- Con sư tử gầm lên dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狮子
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 狮子 是 一种 凶猛 的 动物
- Sư tử là một loài động vật hung dữ.
- 狮子 暴吼 一声
- Con sư tử gầm lên dữ dội.
- 狮子 逼近 它们 的 猎物
- Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.
- 今夜 狮子 睡着 了
- Con sư tử ngủ đêm nay
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
狮›