Đọc nhanh: 狮子狗 (sư tử cẩu). Ý nghĩa là: chó xồm; chó póc (chó lùn, mặt ngắn); chó xù.
狮子狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó xồm; chó póc (chó lùn, mặt ngắn); chó xù
毛较长的巴儿狗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狮子狗
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 他 用 链子 把 狗 拴上
- Anh ta buộc con chó bằng một sợi dây xích.
- 今夜 狮子 睡着 了
- Con sư tử ngủ đêm nay
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 故事 中 提到 狮子
- Trong câu chuyện đề cập đến sư tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
狗›
狮›