没有市场 méiyǒu shìchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【một hữu thị trường】

Đọc nhanh: 没有市场 (một hữu thị trường). Ý nghĩa là: Không được hoan nghênh; không được chào đón. Ví dụ : - 这种人在别处绝对没有市场。 Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

Ý Nghĩa của "没有市场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没有市场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không được hoan nghênh; không được chào đón

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng rén zài 别处 biéchù 绝对 juéduì 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有市场

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng rén zài 别处 biéchù 绝对 juéduì 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng le

    - Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • volume volume

    - 珍将 zhēnjiāng de 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn 送到 sòngdào le 好几个 hǎojǐgè 市场 shìchǎng 但是 dànshì 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 买主 mǎizhǔ

    - Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.

  • volume volume

    - 伪科学 wěikēxué zài 社会 shèhuì shàng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao