Đọc nhanh: 看着办 (khán trứ biện). Ý nghĩa là: Tự xem xét rồi quyết định.
看着办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự xem xét rồi quyết định
歌曲歌词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看着办
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
看›
着›