软硬不吃 ruǎn yìng bù chī
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn ngạnh bất cật】

Đọc nhanh: 软硬不吃 (nhuyễn ngạnh bất cật). Ý nghĩa là: Bất kể người ta nói gì cũng không thay đổi lập trường của mình; thái độ cứng rắn. Ví dụ : - 我各种办法都试过了可他是太软硬不吃就是不同意。 Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.

Ý Nghĩa của "软硬不吃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

软硬不吃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bất kể người ta nói gì cũng không thay đổi lập trường của mình; thái độ cứng rắn

王朔《千万别把我当人》:“不行呵,软硬不吃呵,我就知道这岳穆的骨头硬。”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ dōu 试过 shìguò le shì tài 软硬不吃 ruǎnyìngbùchī 就是 jiùshì 同意 tóngyì

    - Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软硬不吃

  • volume volume

    - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - xiǎng chī 这个 zhègè

    - Không, anh ấy muốn ăn cái này.

  • volume volume

    - 不要 búyào chī 剩菜 shèngcài le

    - Đừng ăn thức ăn thừa nữa.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ dōu 试过 shìguò le shì tài 软硬不吃 ruǎnyìngbùchī 就是 jiùshì 同意 tóngyì

    - Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn zài 车上 chēshàng chī 意大利 yìdàlì miàn

    - Một nơi để ăn spaghetti.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao