Đọc nhanh: 没有脸皮 (một hữu kiểm bì). Ý nghĩa là: hổ thẹn, lúng túng, không dám (vì xấu hổ).
没有脸皮 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hổ thẹn
ashamed
✪ 2. lúng túng
embarrassed
✪ 3. không dám (vì xấu hổ)
not daring (out of shame)
✪ 4. không có khuôn mặt (để gặp gỡ mọi người)
not having the face (to meet people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有脸皮
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 她 的 皮肤 经过 了 专业 的 祛痘 治疗 , 现在 没有 痘痘 了
- Da của cô ấy đã được điều trị mụn chuyên nghiệp, giờ đây không còn mụn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
没›
皮›
脸›