Đọc nhanh: 劲头 (kình đầu). Ý nghĩa là: sức mạnh; sức lực; sức khoẻ; sinh lực; sức sống, nghị lực; niềm vui sướng; hăng hái; hăng say; tinh thần. Ví dụ : - 战士们身体好,劲头儿大,个个都象小老虎。 chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.. - 看他那股兴高采烈的劲头儿。 hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.. - 他们学习起来劲头十足。 họ học tập rất hăng say.
劲头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh; sức lực; sức khoẻ; sinh lực; sức sống
(劲头儿) 力量; 力气
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
✪ 2. nghị lực; niềm vui sướng; hăng hái; hăng say; tinh thần
积极的情绪
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲头
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
头›