没药 mò yào
volume volume

Từ hán việt: 【một dược】

Đọc nhanh: 没药 (một dược). Ý nghĩa là: cây mạt dược (vị thuốc đông y).

Ý Nghĩa của "没药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây mạt dược (vị thuốc đông y)

没药树的树脂,块状或颗粒状,赤褐色或黄褐色,中医入药,有活血、散瘀、消肿、止痛等作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没药

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 一贴 yītiē 治疗 zhìliáo 眼睛 yǎnjing 红肿 hóngzhǒng de 膏药 gāoyào

    - Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 没有 méiyǒu 副作用 fùzuòyòng

    - loại thuốc này không có tác dụng phụ.

  • volume volume

    - yào chī 下去 xiàqù hái 没见 méijiàn 效验 xiàoyàn

    - uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo 吃点 chīdiǎn yào jiù huì hǎo de

    - bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao