Đọc nhanh: 比武招亲 (bí vũ chiêu thân). Ý nghĩa là: Võ thuật.
比武招亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Võ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比武招亲
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 亲家 来 了 , 我们 要 好好 招待
- Thông gia đến rồi, chúng ta phải chiêu đãi thật tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
招›
武›
比›