Đọc nhanh: 出母 (xuất mẫu). Ý nghĩa là: Người mẹ đã bị cha đuổi ra khỏi nhà..
出母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người mẹ đã bị cha đuổi ra khỏi nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出母
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 父亲 暨 母亲 一同 出门 了
- Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
母›