摘下茱萸 zhāi xià zhūyú
volume volume

Từ hán việt: 【trích hạ thù du】

Đọc nhanh: 摘下茱萸 (trích hạ thù du). Ý nghĩa là: Bẻ nhánh thù du. Ví dụ : - 在重阳节人们会摘下茱萸插在头上据说这样可以抵御寒冷 Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

Ý Nghĩa của "摘下茱萸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摘下茱萸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bẻ nhánh thù du

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘下茱萸

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le 眼镜 yǎnjìng

    - Cô ấy tháo kính xuống.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • volume volume

    - 满头大汗 mǎntóudàhán 摘下 zhāixià 草帽 cǎomào 不停 bùtíng 呼扇 hūshàn

    - người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.

  • volume volume

    - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 摘下来 zhāixiàlai ba

    - Con hái trái cây xuống đi.

  • volume volume

    - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

  • volume volume

    - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+8331
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨丨ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THXO (廿竹重人)
    • Bảng mã:U+8438
    • Tần suất sử dụng:Thấp