Đọc nhanh: 没事儿! Ý nghĩa là: Không sao đâu! (dùng khi an ủi). Ví dụ : - 别担心,没事儿,一切都会好的! Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!. - 别着急,没事儿,我会帮你解决的。 Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
没事儿! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không sao đâu! (dùng khi an ủi)
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事儿!
- 你 要 吃 我 的 马 ? 没门儿 !
- Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
- 嗬 , 这 事 真没想到 !
- Ôi, chuyện này thật không ngờ!
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
- 太 神奇 了 ! 我 从来 没见 过 这么 神奇 的 事情
- Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›
没›