Đọc nhanh: 没事儿 (một sự nhi). Ý nghĩa là: Không sao. Ví dụ : - 都闹到这份儿上了,他还当没事儿呢。 ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
没事儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không sao
没事儿:涅槃乐队的专辑
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没事儿
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›
没›